hàm ếch
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
Etymology
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [haːm˨˩ ʔəjk̟̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [haːm˦˩ ʔet̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [haːm˨˩ ʔəːt̚˦˥]
Noun
- (anatomy) palate
- vaulted opening
- 2016, Lê Sen, “Biến đổi khí hậu: Nước biển xâm thực đe dọa cuộc sống người dân Kiên Giang”, in Bnews[1]:
- Một số khu vực sóng đánh trơ rễ nhiều cây to và tạo thành hàm ếch khoét sâu dưới chân đường , tiềm ẩn nguy cơ sạt lở.
- In several areas, the waves pound into the roots of many big trees and create vaults boring deep under the road, with a potential risk of landslides.